UP TO NOW là một cụm từ khá phổ biến cả ở trong văn viết và văn nói tiếng Anh. Nhưng đôi khi, bởi vì sự quá quen thuộc mà người dùng đôi khi quên đi các cách dùng chuẩn mực mà thường thuận theo lối sử dụng thường ngày. Vậy UP TO NOW dùng thì gì, cách dùng ra sao?
GIỚI THIỆU
UP TO NOW là một cụm từ kết hợp bởi 3 từ thành phần:
UP, phát âm /ʌp/, là một trạng từ (Adverb) mang nghĩa là hướng tới vị trí cao hơn, một giá trị tốt hơn (Toward a higher position, a better value).
TO, phát âm /tuː/, là một giới từ (Preposition) mang nghĩa là đến, tới.
NOW, phát âm /naʊ/, là một trạng từ (Adverb) mang nghĩa là ở hiện tại, không phải tương lai hay quá khứ (At the present time, not in the future or the past)
Nếu ghép cả 3 từ này với nhau, bạn đọc có thể hiểu sơ lược được nét nghĩa là “tới hiện tại".
UP TO NOW , phát âm /ʌp tuː naʊ/, có nghĩa là “cho tới nay", “đến tận bây giờ".
UP TO NOW DÙNG VỚI THÌ NÀO?
UP TO NOW là một dấu hiệu nhận biết, cũng như được sử dụng trong thì Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense).
Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) là một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại và đã hoàn thành ở thời điểm hiện tại.
Cấu trúc đặc trưng của thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense):
Ví dụ:
I have not met him up to now. I remember the last time I met him, he seemed tired and did not want to talk with us.
Cho tới bây giờ tôi vẫn chưa gặp lại anh ấy. Tôi nhớ lần cuối tôi gặp anh ấy, anh ấy đã trông có vẻ rất mệt mỏi và dường như không hề muốn nói chuyện với chúng tôi.
Up to now, there has been no solution to this problem, 2 families still fight about the land.
Cho tới nay, vẫn không có một giải pháp nào cho vấn đề này, 2 gia đình vẫn tiếp tục đấu tranh giành nhau miếng đất ấy.
Ghi chú: Với động từ phân từ II chúng ta sẽ có 2 dạng là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Các bạn hoàn toàn có thể tra các động từ ấy trên các thanh công cụ tìm kiếm trực tuyến hoặc cũng có thể sử dụng các sách đã được in sẵn.
TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI UP TO NOW
Dưới đây là những đồng nghĩa của cụm từ Up To Now
TỪ |
ĐỊNH NGHĨA |
VÍ DỤ |
So far |
at the present of time, not in the past or future.
Tại thời điểm nói ở hiện tại, không phải ở trong quá khứ hay ở tương lai. |
|
Until now |
happening now
Đang xảy ra ở hiện tại |
|
Hitherto |
until now, happening now
Cho tới hiện tại, xảy ra ở thời điểm hiện tại |
|
Yet |
until the present time
Cho tới thời điểm hiện tại |
|
Till now |
at the present of time, not in the past or future
Tại thời điểm nói ở hiện tại, không phải ở trong |
|