Mẫu câu bày tỏ sự tức giận
Làm sao để bày tỏ sự tức giận của bạn trong tiếng Anh? Dưới đây mình xin tổng hợp một số mẫu câu thông dụng để bày tỏ sự tức giận trong tiếng Anh
Danh sách các mẫu câu biểu lộ sự tức giận trong tiếng Anh
- Shut up! (Câm miệng!)
- Get lost! (Cút đi!)
- You're crazy! (Anh điên rồi !)
- Who do you think you are? (Anh tưởng anh là
ai?)
- I don't want to see your face! (Tôi không muốn
nhìn thấy mặt anh nữa.)
- Get out of my face (Cút ngay khỏi mắt tôi.)
- Don't bother me (Đừng quấy rầy tôi.)
- You piss me off (Anh làm tôi tức chết rồi)
You have a lot of nerve (Mặt anh cũng dày
thât.)
- It's none of your business (Liên quan gì đến
anh.)
Do you know what time it is? (Anh có biết mày
giò rôi không?)
- Who says? (Ai nói thế?)
- Don't look at me like that (Đừng nhìn tôi như
thế.)
- Drop dead (Chết đi.)
That's your problem (Đó là chuyện anh.)
I don't want to hear it (Tôi không muôn nghe.)
- Get off my back (Ding lôi thôi nûa.)
- Who do you think you're talking to? (Anh nghì
anh dang nói chuyên vi ai?)
- What a stupid idiot! (Dúng là dò ngóc.)
- That's terrible (Gay go thât.)
Mind your own business! (Lo chuyên cüa anh
truóc di!)
- I detest you! (Tôi cam hân anh.)
Can't you do anything right? (Anh không làm
dudc ra trò gi sao?)
- Knucklehead (Dò dân dôn)
- Damn it! (Shit! Chêt tiêt)
- Who the hell are you? (Anh là thäng não vây?)
- Asshole! (Dô khôn!)
- I can't believe that happened. I'd be so pissed.
(Tôi khöng thê tin duroc dièu dó dâ xây ra. Tôi
rât túc.)
- I don't believe it! (Khöng thê não mà tin durdc)
That really hurt me. I'm so disappointed (Diêu
dó làm tôi tôn thuong. Tôi rât thât vong.)
- What a pain! (Thât dau löng)
It really gets on my nerves (Khöng thê chiu
dung duoc)
- I'm sick and tired of... (Tôi thuc su phát ôm và
phát mêt vì...)
- I'm fed up with it (Tôi chán ngây vói nó)